
Giới thiệu tên sản phẩm thuốc thú y cùng với thành phần chính và chỉ định điều trị
Tên sản phẩm
|
Thành phần chính
|
Công dụng – chỉ định
|
Kháng sinh tiêm | ||
Bocin-pharm | Florphenicol 15%, Doxycyclin 7,5% | Suyễn, tụ huyết trùng, MMA |
Bocinvet-L.A | Florfenicol 15% | Suyễn, viêm vú, tử cung |
Coli-flox | Kanamycin 8,7%, Colistin 1,25%,
Atropin 0,05%
|
Tiêu chảy, E.coli, tụ huyết trùng
|
Coli-flox Pharm | Flumequin 6% | Trị E.coli, tụ huyết trùng, PTH |
Combi-pharm | Dexamethason, Chlopheniramin,
Gentamicin 6%, Tylosin 15%
|
Kháng sinh tổng hợp, phổ rộng, trị viêm phổi, viêm khớp…
|
Doxytyl-F | Doxycyclin 5%, Tylosin 5% | Suyễn, lepto, viêm tử cung, viêm vú |
Doxyvet-L.A | Doxycyclin 5% | Suyễn, tiêu chảy, viêm tử cung |
Enroseptyl-L.A | Enrofloxacin 5% | Suyễn, phó thương hàn, Sưng phù đầu |
Enro-S.P.D | Enrofloxacin 2,5% | Sưng phù đầu, nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp… |
L.S pharm | Lincomycin 5%, Spectinomycin 10% | Kháng sinh phổ rộng |
Lincocin | Lincomycin 10% | Kháng sinh |
Norflo-TSS | Tiamulin 5%, Colistin 9MUI | Tiêu chảy chướng bụng |
Oxyvet-L.A | Oxytetraxyclin 20% | Viêm tử cung, viêm vú, sốt sữa, viêm phổi, tụ cầu |
Pharcolapi | Ampicillin 10%, Colistin 25MUI | Hỗn dịch kháng sinh tổng hợp đa giá |
Phar-D.O.C | Oxytetraxyclin 4%, Colistin 1% | Tiêu chảy, phân trắng, Sưng phù đầu, Tụ huyết trùng |
Pharseptyl-L.A | Trimethoprim 4%, Sulfa SMP 20% | Kháng khuẩn tổng hợp đa giá |
Phar-SPD | Kanamycin 7,8%, Colistin 25 MUI | Sưng phù đầu, Ecoli, THT |
Pharsulin | Tiamulin 10% | Suyễn lợn, hồng lỵ, viêm hồi tràng |
Pharthiocin |
Thiamphenicol 20%,
Oxytetraxyclin 10%
|
Phó thương hàn, liên cầu khuẩn, lepto |
Prenacin II | Spiramycin 20% | Viêm phổi, hen thở, MMA |
Kháng sinh uống | ||
Ampi-col | Ampicillin 10%, Colistin 50MUI | Nhiễm khuẩn tiêu hoá, hô hấp |
CRD-pharm |
Doxycyclin 10%, Tiamulin 3,3% | Hen suyễn, APP, hồng lỵ |
Oracin-pharm | Enrofloxacin 10% | Nhiễm khuẩn tiêu hóa |
Oracin-500 | Enrofloxacin 5% | Nhiễm khuẩn tiêu hóa |
Pharamox |
Amoxycillin 10% | Nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hoá |
Pharamox G |
Colistin sulfat: 120 MUI;Amoxycillin 20% | Nhiễm khuẩn hô hấp, APP, Heamophillus, tiêu hoá |
Pharmequin |
Flumequin 10% | E.coli, Phó thương hàn, Tụ huyết trùng, sưng phù đầu |
Pharm-flor | Florfenicol 4% | Phòng bệnh bội nhiễm trong Hội chứng hô hấp sinh sản ở lợn, hen suyễn |
Thuốc ký sinh trùng |
||
Etox-pharm | Deltamethrin 2,5% | Phun Diệt ve, ghẻ, ruồi, muỗi, kiến, gián. |
Mectin-Pharm | Ivermectin 1% | Tiêm trị ve, ghẻ, tẩy giun, giòi |
Pharcaris | Levamisol 5% | Cho uống tẩy giun tròn |
Pharm-cox | Toltrazurin 5% | Cho uống trị cầu trùng lợn con |
Thuốc bổ, trợ lực, hạ sốt, sản khoa | ||
ADE-B complex | Vitamin A, D, E, nhóm B | Tiêm Tăng lực, tăng khả năng sinh sản |
Calci-Mg-B6 | Calci gluconat 10%, B6, Magnesi | Tiêm trị Bại liệt, táo bón, chướng bụng |
Dexa-pharm | Dexamethason, Natri Phosphat 0,1% | Tiêm Chống viêm, phù phổi, choáng sốc |
Furo-pharm | Furocemid 2,5% | Tiêm Lợi tiểu, chống phù phổi, phù não, phù nề |
PharCalci-B12 | Calci gluconat 10%, B12, Methionin | Tiêm trị Bại liệt, suy gan, thiếu máu |
Pharcalci-C | Calci gluconat 10%, Vitamin C 2,5% | Tiêm Giải độc, trị bại liệt, tăng lực |
Phar-complex C | Vitamin nhóm B, Vitamin C 5% | Tiêm trị Còi cọc, chậm lớn, suy gan |
Phar-F.B 1080 | Fe dextran 10%, vitamin B12 | Tiêm Cung cấp sắt chất lượng cao. |
Phar-nalgin C | Vitamin C 4%, Cafein benzoat. 6%, Analgin 20% | Tiêm Hạ nhiệt, giảm đau, trợ tim. |
Phar-pulmovet | Theophylin 5%, Tecpin 150mg | Tiêm trị Khó thở, hen suyễn cấp tính |
Pharti-P.A.I | Ketoprofen 3% |
Tiêm trị Viêm vú, phù thũng,
giảm đau, hạ sốt
|
Phartocin | Oxytocin 10UI/ml | Tiêm Thúc đẻ, kích sữa, trị viêm vú |
Phartropin | Atropin 1mg/ml | Tiêm trị co thắt ruột, tiêu chảy. |
Vitamin B1 | Vitamin B1 2,5% |
Tiêm tăng lực, chống co giật,
bổ thần kinh
|
Vitamin C | Vitamin C 5% | Tiêm tăng đề kháng, giải độc |
Vitamin K3 | Vitamin K3 1% | Tiêm Cầm máu |
Dizavit-plus | Glucose 95%, Polyvitamin, điện giải |
Tăng lực, giải độc, cung cấp chất điện
giải, năng lượng. Chống nóng.
|
Pharbiozym | Men tiêu hoá sống | Ngừa tiêu chảy, kích thích tăng trưởng. |
Phar-C vimix | Vitamin C 10%, Methionin | Giải độc, chống nóng. |
Pharmalox | Muối nhuận tràng, thông mật | Táo bón, chướng hơI, rửa ruột. |
Pharotin-K | Kẽm hữu cơ, Vitamin H | Trị viêm da, nứt móng |
Pharselenzym | Men tiêu hoá sống chứa Selen hữu cơ | Kích thích miễn dịch. Tăng sinh sản. |
Phartigum B |
Paracetamol 20%,
Vitamin C,
Vitamin nhóm B, K3
|
Giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng
|
Phartizym-BSA | Men tiêu hoá sống | Khử mùi hôi chuồng nuôi, tăng trọng |
Xin chi tôi cách nhận biết trâu có chửa.vi trâu tôi nuôi thả rông. Xin cám ơn.
con ngỗng nhà em nó ị phân trắng ,ko đi ko đứng được ,cứ ngửa đầu lên lưng là bệnh gì vậy ạ ???